You can find a thrift store, or thrift shop, or charity shop throughout cities in many countries. These shops mainly sell used goods, such as

3 (trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Read the passage and write the short answers to the following questions (Đọc đoạn văn và viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau)

Thrift Stores

You can find a thrift store, or thrift shop, or charity shop throughout cities in many countries. These shops mainly sell used goods, such as clothing, books, music albums, shoes, DVDs, toys, and furniture. Most of the goods are donations from the public, so they are very cheap. Shopping at thrift stores is traditionally an economical way to buy clothes and basic necessities for low-income families and individuals. Today thrift store shopping has become a fun and exciting way for many people to find rare and expensive goods at a low price.

The purpose of thrift stores is to raise money for charities. The money you spend at a thrift shop usually benefits a church, school, or community group. They help support charitable purposes like helping homeless people, supporting a cancer association, or job training and placement programs for people with disabilities and the disadvantaged. Shopping at thrift shops is a great way to save money while supporting a good cause.

Hướng dẫn dịch:

Cửa hàng giá rẻ

Bạn có thể tìm thấy một cửa hàng tiết kiệm, hay thrift shop, hay từ thiện ở khắp các thành phố tại nhiều quốc gia. Những cửa hàng này chủ yếu bán hàng đã qua sử dụng, chẳng hạn như quần áo, sách, album nhạc, giày dép, DVD, đồ chơi và đồ nội thất. Hầu hết hàng hóa là quyên góp từ công chúng, vì vậy chúng rất rẻ. Mua sắm tại các cửa hàng tiết kiệm theo truyền thống là một cách tiết kiệm để mua quần áo và các nhu yếu phẩm cơ bản cho các gia đình và cá nhân có thu nhập thấp. Ngày nay, mua sắm tại cửa hàng tiết kiệm đã trở thành một cách thú vị và thú vị đối với nhiều người để tìm được hàng hiếm và đắt tiền với giá thấp.

Mục đích của các cửa hàng tiết kiệm là quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện. Số tiền bạn chi tiêu tại một cửa hàng tiết kiệm thường mang lại lợi ích cho nhà thờ, trường học hoặc nhóm cộng đồng. Họ giúp hỗ trợ các mục đích từ thiện như giúp đỡ người vô gia cư, hỗ trợ hiệp hội ung thư hoặc các chương trình đào tạo và sắp xếp việc làm cho người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn. Mua sắm tại các cửa hàng tiết kiệm là một cách tuyệt vời để tiết kiệm tiền trong khi hỗ trợ một lý do chính đáng.

1. Where can you find a thrift store?

2. Where do thrift stores get their goods?

3. Is thrift store shopping for low-income people only?

4. What is the purpose of thrift stores?

 

5. Who benefits from the money that thrift stores make?

Trả lời

1. Throughout cities in many countries.

2. From the public.

3. No, it isn't.

4. To raise money for charities.

5. Homeless people, people with disabilities, and the disadvantaged.

Giải thích:

1. Thông tin: You can find a thrift store, or thrift shop, or charity shop throughout cities in many countries.

2. Thông tin: Most of the goods are donations from the public, so they are very cheap.

3. Thông tin: Today thrift store shopping has become a fun and exciting way for many people to find rare and expensive goods at a low price.

4. Thông tin: The purpose of thrift stores is to raise money for charities.

5. Thông tin: They help support charitable purposes like helping homeless people, supporting a cancer association, or job training and placement programs for people with disabilities and the disadvantaged.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể tìm cửa hàng tiết kiệm ở đâu?

- Khắp các thành phố ở nhiều quốc gia.

2. Cửa hàng tiết kiệm lấy hàng ở đâu?

- Từ công chúng.

3. Mua sắm tiết kiệm có phải chỉ dành cho người thu nhập thấp?

- Không, không phải đâu.

4. Mục đích của các cửa hàng tiết kiệm là gì?

- Gây quỹ từ thiện.

5. Ai được lợi từ số tiền mà các cửa hàng tiết kiệm kiếm được?

- Người vô gia cư, người khuyết tật, người có hoàn cảnh khó khăn.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

B. Vocabulary & Grammar (trang 62, 63, 64)

C. Speaking (trang 64, 65)

D. Reading (trang 66, 67)

E. Writing (trang 67, 68)

A. Pronunciation (trang 69)

B. Vocabulary & Grammar (trang 69, 70, 71)