Xét 1 đoạn nằm giữa vùng mã hóa của gen cấu trúc (A) ở vi khuẩn; đoạn này mang thông
59
10/06/2024
Xét 1 đoạn nằm giữa vùng mã hóa của gen cấu trúc (A) ở vi khuẩn; đoạn này mang thông tin quy định 5 amino acid và có trình tự như sau:
Mạch 1: 5' … ATG GTT GXX GGA TTA GGA XGG TGA GXX XAT … 3'.
Mạch 2: 3' … TAX XAA XGG XXT AAT XXT GXX AXT XGG GTA … 5'.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 2 là mạch làm khuôn để tổng hợp mARN.
II. Giả sử gen A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở đoạn nói trên làm hình thành alen a quy định tổng hợp protein có chức năng khác với protein do gen A quy định thì cơ thể mang alen a có thể biểu hiện thành thể đột biến.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide dẫn tới đoạn gen nói trên mã hóa nhiều hơn 5 amino acid thì đây có thể là đột biến thay thế cặp T - A bằng cặp C - G.
IV. Nếu gen A bị đột biến thêm 1 cặp G – C vào giữa đoạn nói trên và tạo thành alen a thì chuỗi polypeptide do alen a mã hóa có thể sẽ có cấu trúc và chức năng bị thay đổi so với chuỗi polypeptide do gen A mã hóa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trả lời
Chọn B
Thấy rằng, nếu mạch 1 là mạch gốc từ 3'ATT5' là triplet thứ 6 tính từ Met, tức là thỏa mãn thông tin rằng đoạn gen này quy định 5 amino acid. Do đó:
-I sai, vì mạch 2, từ 3'TAX5' -> 3'AXT5' có đến 8 triplet (mã hóa ít nhất 7 amino acid).
-II đúng, vì phần lớn gen ở vi khuẩn tồn tại ở trạng thái đon bội, chỉ cần một alen là biểu hiện thành kiểu hình.
-III sai, vì triplet kết thúc 3'ATT5' ở mạch 1 nếu đột biến dạng T - A thành X - G (T và c ngầm hiểu thuộc triplet); thì alen đột biến có thể là 3'AXT5' hoặc 3'ATX5' - đây cũng là 2 triplet mang tín hiệu kết thúc. Do vậy đột biến dạng này không tạo ra alen mới quy định chuỗi polypeptide dài hon 5 amino add.
-IV đúng, đột biến dịch khung có thể tạo ra alen mới mang thông tin mã hóa cho amino acid có cấu trúc và chức năng rất khác biệt so với ban đầu.
Lớp
|
Nội dung chương
|
Mức độ câu hỏi
|
Tổng số câu
|
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng cao
|
|
12
|
Cơ chế di truyền và biến dị
|
93,98,102,104
|
94,101,107
|
97
|
120
|
9
|
|
Quy luật di truyền
|
90,92,99
|
85
|
84,114
|
115
|
7
|
|
Di truyền học quần thể
|
86
|
|
|
|
1
|
|
Phả hệ
|
|
|
113
|
|
1
|
|
Ứng dụng di truyền học
|
|
|
116
|
|
1
|
|
Tiến hóa
|
87,100,109
|
|
118
|
117
|
5
|
|
Cá thể - Quần thể
|
82,103,95
|
108,110,106
|
|
|
6
|
|
|
Quần xã – Hệ sinh thái
|
88,91
|
105
|
111,112
|
119
|
6
|
|
11
|
Chuyển hóa VCNL
ở ĐV
|
|
|
|
|
2
|
|
Chuyển hóa VCNL
ở TV
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
40
|
|