Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp
Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ
Bài 1 (trang 89 VBT Tiếng Việt 4 KNTT – Tập 2): Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp.
bình an, bình chọn, bình luận, bình yên, thanh bình, bình phẩm, bình xét, hoà bình |
a. Bình có nghĩa là yên ổn. |
bình an, |
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định. |
bình chọn, |