Xem Bảng 2.1, Hình 2.2 và liệt kê những biểu hiện của cây khi thiếu các nguyên tố khoáng.
Xem Bảng 2.1, Hình 2.2 và liệt kê những biểu hiện của cây khi thiếu các nguyên tố khoáng.
Xem Bảng 2.1, Hình 2.2 và liệt kê những biểu hiện của cây khi thiếu các nguyên tố khoáng.
- Những biểu hiện của cây khi thiếu các nguyên tố khoáng:
+ Lá cây có màu sắc hoặc hình dạng bất thường: lá hóa vàng, lá nhỏ và xoăn, lá có màu lục đậm,…
+ Cây suy giảm sinh trưởng và phát triển: cây còi cọc, rễ chậm lớn, chồi bị thui chột, ít hoa, quả rụng,…
+ Cây suy giảm sức chống chịu: cây dễ đổ, cây dễ nhiễm bệnh,…
- Cụ thể:
Nguyên tố khoáng |
Biểu hiện của cây khi bị thiếu nguyên tố khoáng |
Các nguyên tố đa lượng |
|
Nitrogen (N) |
Cây sinh trưởng kém, lá hóa vàng. |
Sulfur (S) |
Rễ chậm lớn, lá hóa vàng. |
Phosphorus (P) |
Lá nhỏ, màu lục đậm chuyển dần sang màu đỏ, tía. Thân, rễ chậm lớn. |
Silicon (Si) |
Cây yếu, dễ bị đổ ngã và nhiễm nấm bệnh. |
Potassium (K) |
Lá ngắn, hẹp, màu vàng nhạt; lá màu đỏ, vàng, khô, héo rũ. |
Calcium (Ca) |
Mô phân sinh bị ức chế, thân rễ ngắn, lá mềm, chồi đỉnh bị chết; quả bị héo khô. |
Magnesium (Mg) |
Phiến lá vàng và xuất hiện các mô bị hoại tử. |
Các nguyên tố vi lượng |
|
Boron (B) |
Chồi bị thui chột. Lá non và đỉnh sinh trưởng có nhiều vết đốm đen. Ít hoa; quả rụng. |
Chlorine (Cl) |
Lá nhỏ, ngọn lá bị héo và hóa vàng. |
Zinc (Zn) |
Cây sinh trưởng chậm. Lá bị biến dạng, ngắn, nhỏ và xoăn. Thân có đốt ngắn. |
Iron (Fe) |
Phiến lá màu trắng, gân lá úa vàng. |
Manganese (Mn) |
Gân lá mất màu và xuất hiện các đốm hoại tử. |
Copper (Cu) |
Lá bị chuyển sang màu xanh đen và xuất hiện các đốm hoại tử ở lá non. |
Molybdenum (Mo) |
Cây còi cọc. Phiến lá màu lục nhạt và xuất hiện các đốm hoại tử. |