Xác định thể loại và kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở sách Ngữ văn 11, tập hai.
Xác định thể loại và kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở sách Ngữ văn 11, tập hai.
Tên văn bản đã học |
Thể loại và kiểu văn bản |
||||
Truyện ngắn |
Thơ |
Kí và truyện kí |
Bi kịch |
Văn nghị luận |
|
1. Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (Trích vở kịch Vũ Như Tô) |
|
|
|
|
|
2. Vào chùa gặp lại |
|
|
|
|
|
3. Thương nhớ mùa xuân (Trích Thương nhớ mười hai) |
|
|
|
|
|
4. Tôi có một giấc mơ |
|
|
|
|
|
5. Thề nguyền và vĩnh biệt (Trích vở kịch Rô-mê-ô và Giu-li-ét) |
|
|
|
|
|
6. Trái tim Đan-kô (Trích Bà lão I-déc-ghin) |
|
|
|
|
|
7. Đây mùa thu tới |
|
|
|
|
|
8. Nắng đẹp miền quê ngoại |
|
|
|
|
|
9. Một người Hà Nội |
|
|
|
|
|
10. Bánh mì Sài Gòn |
|
|
|
|
|
11. Đây thôn Vĩ Dạ |
|
|
|
|
|
12. Tôi muốn được là tôi toàn vẹn (Trích vở kịch Hồn Trương Ba, da hàng thịt) |
|
|
|
|
|
13. Ai đã đặt tên cho dòng sông? |
|
|
|
|
|
14. Thế hệ trẻ cần có quyết tâm lớn và phải biết hành động |
|
|
|
|
|
15. Sông Đáy |
|
|
|
|
|
16. Tầng hai |
|
|
|
|
|
17. Tràng giang |
|
|
|
|
|
18. Trương Chi |
|
|
|
|
|
19. Tình ca ban mai |
|
|
|
|
|
20. Một thời đại trong thi ca |
|
|
|
|
|
21. Lại đọc “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân |
|
|
|
|
|