Work with a partner. Read notes about the Thai people. Take turns to ask and answer about the information. (Làm việc cùng bạn. Đọc ghi chú về người Thái. Thay

3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Work with a partner. Read notes about the Thai people. Take turns to ask and answer about the information. (Làm việc cùng bạn. Đọc ghi chú về người Thái. Thay phiên nhau hỏi và trả lời về thông tin.)

Population: over 1 million (third largest ethnic group in Viet Nam)

Living place: mainly in Lai Chau, Dien Bien, Son La, and Nghe An Houses: stilt houses

Women costumes: short vest, long black skirt, and scarf

Economy: growing rice and other crops, raising silkworms, weaving Characteristics: hard-working, helpful, cool, hospitable

Traditional culture: xoe, sap (folk dances), con throwing (game), legends (stories), bamboo flutes (musical instruments), and songs

Hướng dẫn dịch:

Dân số: hơn 1 triệu người (dân tộc lớn thứ ba ở Việt Nam)

Nơi sống: chủ yếu ở Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Nghệ An Nhà ở: nhà sàn

Trang phục nữ: áo ngắn, váy đen dài, khăn đóng

Kinh tế: trồng lúa và hoa màu, nuôi tằm, dệt vải Tính cách: cần cù, hay giúp đỡ, đôn hậu, mến khách

Văn hóa truyền thống: xoè, sạp (múa dân gian), ném còn (trò chơi), truyền thuyết (chuyện kể), sáo trúc (nhạc cụ), hát văn

Trả lời

Living place: Where do they mainly live?

Houses: What kind of houses do they live in?

Women costumes: What do Thai women usually wear?

Economy: What do they do for a living?

Characteristics: What are the Thai like?

Traditional culture: What are some traditional culture characteristics of the Thai?

Hướng dẫn dịch:

Dân số: Dân số của người Thái là bao nhiêu?

Nơi sống: Chúng sống chủ yếu ở đâu?

Nhà ở: Họ sống trong những loại nhà nào?

Trang phục phụ nữ: Phụ nữ Thái Lan thường mặc gì?

Kinh tế: Họ làm gì để kiếm sống?

Đặc điểm: Người Thái như thế nào?

Văn hóa truyền thống: Một số đặc điểm văn hóa truyền thống của người Thái là gì?

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

A. Pronunciation (trang 29)

B. Vocabulary & Grammar (trang 29, 30, 31)

C. Speaking (trang 31, 32, 33)

D. Reading (trang 33, 34, 35)

E. Writing (trang 35, 36)

Test yourself 1