While the children (play) by the lake, one of them (drop) his bail and
While the children_________(play) by the lake, one of them_________(drop) his bail and_________(try) to get it out himself.
While the children_________(play) by the lake, one of them_________(drop) his bail and_________(try) to get it out himself.
Đáp án. were playing, dropped, tried
Giải thích:
Các động từ cần điền thể hiện hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào nên ta chia các động từ ở thì quá khứ. Với vế đầu ta có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian while → câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn, vế sau là hai hành động liên tiếp xen ngang vào hành động play nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Bọn trẻ đang chơi đùa trên hồ thì một em làm rơi quả bóng xuống nước và cố gắng tự lấy nó.