While she __________ her exams, she had a terrible headache. A. was taken B. was take C. was taking D. took
While she __________ her exams, she had a terrible headache.
A. was taken
B. was take
C. was taking
D. took
While she __________ her exams, she had a terrible headache.
Đáp án C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn, phối hợp thì
Cấu trúc: While + S + was/ were + V-ing, S + V-ed/ cột 2 (quá khứ đơn)
Cách dùng: diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn).
Tạm dịch: Trong khi cô ấy đang làm bài thi thì cô ấy bị đau đầu kinh khủng.