When violent events happen outside the (1) of humans, they are called natural disasters. Natural forces are the (2) of these events
87
24/03/2024
1 (trang 72-73 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a suitable word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ hộp.)
When violent events happen outside the (1) of humans, they are called natural disasters. Natural forces are the (2) of these events. There are many kinds of natural disasters, and they can result in (3) of life, injury, and damage to property.
So, can we predict natural disasters? The (4) is a definite 'yes' for some kinds of natural disasters. Scientists understand the factors that lead to storms, tornadoes, and floods. However, it is much more (5) to predict earthquakes and volcanic eruptions. Some volcanos may leak gases or pour out lava (6) erupting, but others do not give any warnings at all. It is also difficult to predict (7) although scientists are aware of the regions where earthquakes are most likely to (8).
Trả lời
1. control
|
2. causes
|
3. loss
|
4. answer
|
5. difficult
|
6. before
|
7. earthquakes
|
8. happen
|
Hướng dẫn dịch:
Khi các sự kiện bạo lực xảy ra ngoài tầm kiểm soát của con người, chúng được gọi là thảm họa thiên nhiên. Lực lượng tự nhiên là nguyên nhân của những sự kiện này. Có nhiều loại thiên tai, và chúng có thể dẫn đến thiệt hại về người, thương tích và thiệt hại về tài sản.
Vì vậy, chúng ta có thể dự đoán thiên tai? Câu trả lời chắc chắn là 'có' đối với một số loại thiên tai. Các nhà khoa học hiểu các yếu tố dẫn đến bão, lốc xoáy và lũ lụt. Tuy nhiên, việc dự đoán động đất và núi lửa phun trào khó khăn hơn nhiều. Một số ngọn núi lửa có thể rò rỉ khí hoặc phun trào dung nham trước khi phun trào, nhưng một số khác lại không hề đưa ra bất kỳ cảnh báo nào. Cũng rất khó để dự đoán động đất mặc dù các nhà khoa học nhận thức được các khu vực có nhiều khả năng xảy ra động đất.
Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 69, 70, 71)
C. Speaking (trang 71, 72)
D. Reading (trang 72, 73, 74)
E. Writing (trang 74, 75)
Test yourself 3
A. Pronunciation (trang 79)