When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) ____ but al
A. qualifies
A. qualifies
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. qualify /ˈkwɑːlɪfaɪ/ (v): đủ khả năng, năng lực để làm gì
B. quality /ˈkwɑːləti/ (n); phẩm chất, chất lượng
C. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ chuyên môn, kinh nghiệm hoặc kỹ năng cần thiết cho một công việc cụ thể
D. qualitative /ˈkwɑːlɪteɪtɪv/ (a): liên quan đến chất lượng, giá trị thay vì số lượng
=> Để đảm bảo tính song hành của cấu trúc câu, ta cần một danh từ để đồng loại với các danh từ phía trước “education”, “experiences” -> loại A, D
=> Xét nghĩa của câu, ta chọn C.
Tạm dịch: “When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) _________ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.”
(Được sử dụng trong mục đích xin việc, một bản CV (đôi khi nó cũng được gọi đơn giản chỉ là “vita”) là bản tóm tắt chi tiết không chỉ về giáo dục, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn trước đây của một người mà còn những thành tích liên quan khi một cá nhân muốn tìm kiếm một công việc.)