When my sis saw how much our family liked her cupcakes, she had the notion to open an online bakery.
When my sis saw how much our family liked her cupcakes, she had the notion to open an online bakery.
A. ideas
B. standards
C. rules
D. plans
When my sis saw how much our family liked her cupcakes, she had the notion to open an online bakery.
Đáp án. A
Giải thích:
Danh từ: notion: khái niệm, ý tưởng hoặc niềm tin vào cái gì đó = (A) idea: ý tưởng, ý kiến
B. Standard: tiêu chuẩn
C. rule: quy định
D. plan: kế hoạch
Dịch nghĩa: Khi chị tôi thấy gia đình chúng tôi rất thích những bánh cupcake mà chị làm, chị ấy có ý định mở một tiệm bánh trên mạng.