When I (get) _______ up this morning, my mother was preparing breakfast.
When I (get) _______ up this morning, my mother was preparing breakfast.
When I (get) _______ up this morning, my mother was preparing breakfast.
Đáp án đúng: got
Hành động đang xảy ra (was preparing breakfast) thì hành động khác xen vào (got up).
Dịch nghĩa: Sáng nay khi tôi thức dậy, mẹ tôi đang chuẩn bị bữa sáng.