When he came, I ________ in the kitchen.
When he came, I ________ in the kitchen.
A. am cooking
B. cooked
C. was cooking
D. has cooked
When he came, I ________ in the kitchen.
D. has cooked
C
Kiến thức: Sự kết hợp thì
Giải thích:
Sự kết hợp thì và động từ:
When QKĐ, QKTD: Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Dịch nghĩa: Khi anh ấy đến, tôi đang nấu ăn trong bếp.