What is the synonym of the word “stereotypes” in paragraph 4? A. achievements B. failures C. prejudices D. jealousness
What is the synonym of the word “stereotypes” in paragraph 4?
A. achievements
B. failures
C. prejudices
D. jealousness
What is the synonym of the word “stereotypes” in paragraph 4?
Đáp án C
Từ nào là từ đồng nghĩa của từ “stereotypes” trong đoạn 4?
A. thành tựu
B. thất bại
C. thành kiến
D. sự ghen tị
Từ đồng nghĩa: stereotypes (thành kiến) = prejudices
If age seems to be a problem for someone at the workplace, it can be helpful to do the very opposite of what a co-worker might expect from someone of a different age set due to stereotypes.
(Nếu tuổi tác có vẻ là 1 vấn đề với ai đó ở nơi làm việc, thì việc làm ngược lại với những gì mà đồng nghiệp có thể mong đợi từ 1 người ở độ tuổi khác do các định kiến có thể sẽ có ích).