What a ____! A. new small nice car B. nice small new car C. new nice car, that is small D. car new nice and small
What a ____!
What a ____!
Giải thích: Thứ tự tính từ trong Tiếng Anh
- Tính từ chỉ quan điểm chung chung (General opinion) : là các tính từ chúng ta hầu như có thể dùng để miêu tả bất cứ tính từ nào, ví dụ: good, bad, nice, beautiful, important, …
- Tính từ chỉ quan điểm cụ thể (Specific opinion) : Những tính từ này thường dùng để miêu tả một loại danh từ cụ thể. Ví dụ chỉ có thể khen "delicious", "tasty" khi nói về thức ăn; "clever", "friendly" được dùng để tả người, động vật.
- Tính từ chỉ kích cỡ (Size) : big, small, …
- Tính từ chỉ độ tuổi (Age) : old, young, new, …
- Tính từ chỉ hình dạng (Shape) : round, square, …
- Tính từ chỉ màu sắc (Color) : red, blue, …
- Tính từ chỉ nguồn gốc (Origin) : Spanish, English, …
- Tính từ chỉ chất liệu (Material) : wooden, stone, …
Phương án B có thứ tự các tính từ tuân theo đúng quy tắc trên : tính từ chỉ quan điểm chung chung trước rồi đến kích cỡ, độ tuổi.
Dịch nghĩa: Một chiếc xe mới, nhỏ, đẹp làm sao!