Vulnerable people are prisoners of air pollution, having to stay indoors and limit their (3) ____when pollution levels are high.
A. activity
A. activity
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. activity /æk’tiviti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động
B. motion /’mouʃn/ (n): sự vận động, sự chuyển động, sự di động
C. vocation /vou’keiʃn/ (n): thiên hướng, nghề, nghề nghiệp
D. doing /’du:iɳ/ (n): sự làm (việc gì…)
Tạm dịch: Vulnerable people are prisoners of air pollution, having to stay indoors and limit their (3) ____ when pollution levels are high.
(Những người dễ bị tổn thương là những tù nhân của ô nhiễm không khí, họ phải ở trong nhà và hạn chế hoạt động khi mức độ ô nhiễm cao.)
*Note: “Activity” trong nghĩa “hoạt động giải trí, tiêu khiển” mới là danh từ đếm được, khi đó ta mới cần số nhiều. Còn trong câu này, nó mang nghĩa “hoạt động nói chung trong cuộc sống, hoặc một tình huống có nhiều hoạt động diễn ra hay được làm” - khi đó nó là danh từ không đếm được nên không chia được số nhiều.