Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to deal with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to (1) their way through different systems.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. take /teil/ (v): mang theo
B. work /wɜ:k/ (v): làm việc, hoạt động, vận hành
C. put (v): đặt
D. give /giv/ (v): cho, biếu tặng
Dựa vào dữ liệu được cho trước đó, đoạn văn có đề cập đến cụm từ “Voluntary work”, vì vậy chúng ta có thể chọn động từ liên quan đến công việc.
Tạm dịch: Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to deal with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to (1)______ their way through different systems.
(Công việc tự nguyện giúp thúc đẩy sự độc lập và truyền đạt khả năng xử lý các tình huống khác nhau, thường là đồng thời, do đó dạy mọi người cách làm việc theo cách của họ thông qua các hệ thống khác nhau.)