Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3
Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
ai:
bù đắp:
bám:
nơ:
nghịch:
ngoan:
nhận biết:
Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
ai:
bù đắp:
bám:
nơ:
nghịch:
ngoan:
nhận biết:
ai: từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi)
bù đắp: bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm)
bám: tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi
nơ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v.
nghịch: (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại: cái gây tổn thất, tổn thương
ngoan: dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)
nhận biết: nhận ra mà biết, mà hiểu được