Viết vào chỗ chấm những trạng thái cảm xúc có thể xảy ra của các nhân vật để thấy rõ sự thay đổi cảm xúc trong nhân vật ấy.
Viết vào chỗ chấm những trạng thái cảm xúc có thể xảy ra của các nhân vật để thấy rõ sự thay đổi cảm xúc trong nhân vật ấy.
Viết vào chỗ chấm những trạng thái cảm xúc có thể xảy ra của các nhân vật để thấy rõ sự thay đổi cảm xúc trong nhân vật ấy.
Tình huống 1: Cuối tiết học, cô giáo trả bài kiểm tra, em bị điểm kém. Đến tiết tiếp theo em không thể tập trung học. |
||
Cảm xúc trước sự việc xảy ra |
Cảm xúc khi sự việc xảy ra |
Cảm xúc sau khi sự việc xảy ra |
- Hào hứng, vui vẻ. |
- Buồn bã, thất vọng, không tập trung. |
- Tự an ủi bản thân, phấn chấn hơn. |
Tình huống 2: HS trong lớp hào hứng với chuyến trải nghiệm cuối tuần. Nhưng vì thời tiết xấu quá nên buổi trải nghiệm tạm hãn, không khí chùng hẳn xuống. |
||
Cảm xúc trước sự việc xảy ra |
Cảm xúc khi sự việc xảy ra |
Cảm xúc sau khi sự việc xảy ra |
Hào hứng, phấn khởi |
Buồn bã, thất vọng |
Hoan hỉ chờ đợi lần tới |