Viết từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật ở nông thôn và thành thị vào chỗ trống
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 51 Bài 2: Viết từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật ở nông thôn và thành thị vào chỗ trống:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 51 Bài 2: Viết từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật ở nông thôn và thành thị vào chỗ trống:
Cảnh vật |
Đặc điểm |
|
Nông thôn |
Thành thị |
|
Nhà cửa |
M: thưa thớt |
M: san sát |
Đường sá |
Rộng rãi, thoáng mát |
Nhộn nhịp, đông đúc |
Xe cộ |
Vắng vẻ, thưa thớt |
Đông đúc, tấp nập |
Vườn tược |
Rộng rãi, xanh mát |
Nhỏ bé |
Không khí |
Trong lành |
Ô nhiễm |