Viết theo mẫu: Mẫu: 7 204 - Chữ số 7 ở hàng nghìn - Chữ số 2 ở hàng trăm - Chữ số 0 ở hàng chục
57
10/03/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 6: Viết theo mẫu:
Mẫu: 7 204
- Chữ số 7 ở hàng nghìn
- Chữ số 2 ở hàng trăm
- Chữ số 0 ở hàng chục
- Chữ số 4 ở hàng đơn vị
|
a) 6 825
- Chữ số 6 ở hàng ………….
- Chữ số 8 ở hàng ………….
- Chữ số 2 ở hàng ………….
- Chữ số 5 ở hàng ………….
|
b) 2 834
- Chữ số … ở hàng ………….
- Chữ số … ở hàng ………….
- Chữ số … ở hàng ………….
- Chữ số … ở hàng ………….
|
d) 901
- …………………………….
- …………………………….
- …………………………….
|
Trả lời
Em cần xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vủa mỗi số rồi nói theo mẫu:
a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.
b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.
c) 901 gồm 9 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
Ta viết như sau:
Mẫu: 7 204
- Chữ số 7 ở hàng nghìn
- Chữ số 2 ở hàng trăm
- Chữ số 0 ở hàng chục
- Chữ số 4 ở hàng đơn vị
|
a) 6 825
- Chữ số 6 ở hàng nghìn
- Chữ số 8 ở hàng trăm
- Chữ số 2 ở hàng chục
- Chữ số 5 ở hàng đơn vị
|
b) 2 834
- Chữ số 2 ở hàng nghìn
- Chữ số 8 ở hàng trăm
- Chữ số 3 ở hàng chục
- Chữ số 4 ở hàng đơn vị
|
d) 901
- Chữ số 9 ở hàng trăm
- Chữ số 0 ở hàng chục
- Chữ số 1 ở hàng đơn vị
|
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Em làm được những gì?
Ôn tập học kì 1
Chục nghìn
Các số có bốn chữ số
So sánh các số có bốn chữ số
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000