Viết theo mẫu: Mẫu: 7 204 - Chữ số 7 ở hàng nghìn - Chữ số 2 ở hàng trăm - Chữ số 0 ở hàng chục

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 6: Viết theo mẫu:

Mẫu: 7 204

- Chữ số 7 ở hàng nghìn

- Chữ số 2 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

a) 6 825

- Chữ số 6 ở hàng ………….

- Chữ số 8 ở hàng ………….

- Chữ số 2 ở hàng ………….

- Chữ số 5 ở hàng ………….

b) 2 834

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

d) 901

- …………………………….

- …………………………….

- …………………………….

 

Trả lời

Em cần xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vủa mỗi số rồi nói theo mẫu:

a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.

b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.

c) 901 gồm 9 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

 Ta viết như sau:

Mẫu: 7 204

- Chữ số 7 ở hàng nghìn

- Chữ số 2 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

a) 6 825

- Chữ số 6 ở hàng nghìn

- Chữ số 8 ở hàng trăm

- Chữ số 2 ở hàng chục

- Chữ số 5 ở hàng đơn vị

b) 2 834

- Chữ số 2 ở hàng nghìn

- Chữ số 8 ở hàng trăm

- Chữ số 3 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

d) 901

Chữ số 9 ở hàng trăm

Chữ số 0 ở hàng chục

Chữ số 1 ở hàng đơn vị

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Em làm được những gì?

Ôn tập học kì 1

Chục nghìn

Các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả