Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
Tấn |
Tạ |
Yến |
Kg |
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg |
1 tạ = 10 yến = 100 kg |
1 yến = 10 kg |
1 kg |
b)
1 yến 8 kg = 18 kg
4 tạ 2 kg = 402 kg
1 tấn 25 kg = 1 025 kg
7 tấn 450 kg = 7 450 kg