Viết số. a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: ……………. b) Bảy nghìn sáu trăm linh một

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 5: Viết số.

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: …………….

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: ……………

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: ……………

Trả lời

Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Ôn tập học kì 1

Chục nghìn

Các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 10 000

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả