Viết số. a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: ……………. b) Bảy nghìn sáu trăm linh một
71
10/03/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Bài 5: Viết số.
a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: …………….
b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: ……………
c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: ……………
Trả lời
Em dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng, viết lần lượt theo các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845
b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601
c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Ôn tập học kì 1
Chục nghìn
Các số có bốn chữ số
So sánh các số có bốn chữ số
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000