Viết lại câu: She wore a hearyng aid, even though she could hear the phone ring perfectly. => She wasn't so …
Viết lại câu: She wore a hearyng aid, even though she could hear the phone ring perfectly. => She wasn't so …
Viết lại câu: She wore a hearyng aid, even though she could hear the phone ring perfectly. => She wasn't so …
Đáp án: She wasn’t so bad at hearing the phone ring but she wore a hearing-aid.
Dịch: Cô ấy đeo máy trợ thính, mặc dù cô ấy có thể nghe rõ tiếng chuông điện thoại. = Cô ấy nghe chuông điện thoại không tệ lắm nhưng cô ấy đeo máy trợ thính.