Viết các từ vào đúng chỗ. Sau đó, sử dụng từ điển của bạn để viết thêm tám từ.) heohraphy  history music room notebook

4 (trang 6 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Write the words in the correct place. Then use your dictionary to write eight more words. (Viết các từ vào đúng chỗ. Sau đó, sử dụng từ điển của bạn để viết thêm tám từ.)

heohraphy  history music room notebook 

SBT Tiếng Anh 7 trang 6 Starter Unit Vocabulary| Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

SBT Tiếng Anh 7 trang 6 Starter Unit Vocabulary| Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Trả lời

Gợi ý:

- subjects: geography, history

- people: student, teacher

- books: notebook

- places: music room; science lab

Student can add 8 more words:

- subjects: English, French, German, art, ICT, biology

- chemistry, physics, PE, PSHE, science, maths, languages

- people: headteacher, deputy head, caretaker, lab assistant, secretary

- books: dictionary, atlas, text book, novel, science book

- places: hall, canteen, field, corridor, gym, sports hall, playground

Hướng dẫn dịch:

- môn học: địa lý, lịch sử

- người: học sinh, giáo viên

- sách: vở ghi

- địa điểm: phòng âm nhạc; phòng thí nghiệm khoa học

Học sinh có thể thêm 8 từ nữa:

- môn học: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, nghệ thuật, CNTT-TT, sinh học

- hóa học, vật lý, thể dục, PSHE, khoa học, toán học, ngôn ngữ

- những người: hiệu trưởng, phó trưởng phòng, người trông coi, trợ lý phòng thí nghiệm, thư ký

- sách: từ điển, tập bản đồ, sách văn bản, tiểu thuyết, sách khoa học

- địa điểm: hội trường, căng tin, sân, hành lang, phòng tập thể dục, nhà thi đấu thể thao, sân chơi

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Vocabulary: Family (trang 4)

Language focus: be – Possessive adjectives - Articles (trang 5)

Vocabulary: School (trang 6)

Starter unit Language focus: have got – there’s there are (trang 7)

Vocabulary: Where we spend time (trang 8)

Language focus: Present simple (affirmative and negative) (trang 9)