Câu hỏi:

05/02/2024 53

Underline the mistake in each sentence and correct it.

E.g.: A smartphone can be used for connect to the Internet.

1. Phuong have just broken two plates.

2. Tina already has had dinner.

3. Where has Susan and Sam travelled to?

4. A vacuum cleaner is used to cleaning floors or carpets.

5. There have be many earthquakes in Japan.

6. Have Julia given you my present?

7. An ATM card is used to taking money out from a cash machine.

8. Binoculars can be used for see things far away more dearly

connecting

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: have → has

Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Phuong” là ngôi thứ ba số ít, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “has”.

Dịch nghĩa: Phuong has just broken two plates. (Phương vừa làm vỡ hai cái đĩa.)

2.  Đáp án: already has had → has already had

Giải thích: Trong câu đã cho, trạng từ “already” phải đứng sau “has” và đứng trước động từ ở dạng quá khứ phân từ “had”.

Dịch nghĩa: Tina has already had dinner. (Tina đã ăn cơm tối xong rồi.)

3.  Đáp án: has → have

Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Susan and Sam” là ngôi thứ ba số nhiều, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “have”.

Dịch nghĩa: Where have Susan and Sam travelled to? (Susan và Sam đã từng đi đến đâu?)

4.  Đáp án: cleaning → clean HOẶC to → for

Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V HOẶC be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/cho việc gì.

Dịch nghĩa: A vacuum cleaner is used to clean/ for cleaning floors or carpets. (Máy hút bụi được sử dụng để làm sạch sàn nhà hoặc thảm.)

5.  Đáp án: be → been

Giải thích: Câu đã cho ở thì hiện tại hoàn thành, ta sử dụng động từ chia ở dạng quá khứ phân từ ở thì này. Dạng quá khứ phân từ của “build” là “built”.

Dịch nghĩa: There have been many earthquakes in Japan. (Đã có nhiều trận động đất xảy ra ở Nhật Bản.)

6.  Đáp án: Have → Has

Giải thích: Trong câu đã cho, chủ ngữ “Julia” là ngôi thứ ba số ít, nên ở thì hiện tại hoàn thành, ta dùng trợ động từ “has”.

Dịch nghĩa: Has Julia given you my present? (Julia đã đưa cho bạn món quà của tôi chưa?)

7.  Đáp án: taking → take HOẶC to → for

Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V HOẶC be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/ cho việc gì.

Dịch nghĩa: An ATM card is used to take/ for taking money out from a cash machine. (Thẻ ATM được sử dụng để rút tiền khỏi máy chứa tiền mặt.)

8.  Đáp án: for → to hoặc see → seeing

Giải thích: Ta có cấu trúc: be used to + V hoặc be used for V-ing: được sử dụng để làm gì/cho việc gì.

Dịch nghĩa: Binoculars can be used for seeing/ to see things far away more clearly (Ống nhòm có thể được sử dụng để nhìn rõ hơn các vật ở xa.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listening to the information about Thomas Edison and choose the best option to complete each of the following sentences.

1. Thomas Edison was born in__________.

Xem đáp án » 05/02/2024 145

Câu 2:

Peter (buy) _________a new car recently?

Xem đáp án » 05/02/2024 131

Câu 3:

Find the word with a stress pattern different from the others.

Xem đáp án » 05/02/2024 116

Câu 4:

He had__________children.

Xem đáp án » 05/02/2024 108

Câu 5:

A basket is used for carry/ carrying or hold/ holding things.

Xem đáp án » 05/02/2024 107

Câu 6:

Complete the following sentences using the given words in the box.

fabric

generous

headphones

invention

portable

imitate

economical

patent

submarine

principles

E.g.: The company filed a __patent__on a genetically engineered tomato.

1. Linda is very_________. She often donates a lot of money to poor people.

2. The_________of the airplane was a milestone in the history of the world.

3. Jonathan tried to_________my Scots accent, which made me laugh.

4. My laptop is_________. I can carry it anywhere easily.

5. There are three basic_________of teamwork.

6. She doesn’t want to wear_________because they can perforate her eardrums.

7. This kind of artificial_________has the texture of silk.

8. It is usually_________to buy washing powder in bulk.

9. They saw an American_________resurfacing near their warship

Xem đáp án » 05/02/2024 99

Câu 7:

     Television /be/ indispensable/ part/ people’s lives/ today.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 89

Câu 8:

An air conditioner is used for cooling/ cool and drying/dry air.

Xem đáp án » 05/02/2024 75

Câu 9:

Nancy was sitting up in bed listening to the radio on the_________.

Xem đáp án » 05/02/2024 73

Câu 10:

Daisy (work) _________for Nokia for 5 years.

Xem đáp án » 05/02/2024 73

Câu 11:

I/ spend/ two hours/ watch/ TV/ programs/ my family/ each day.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 05/02/2024 73

Câu 12:

Nancy (play) _________the drum since she was 10.

Xem đáp án » 05/02/2024 72

Câu 13:

He__________in 1876.

Xem đáp án » 05/02/2024 72

Câu 14:

The room was full of_________old furniture.

Xem đáp án » 05/02/2024 71

Câu 15:

This new_________will bring you great profits like a goldmine.

Xem đáp án » 05/02/2024 71

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »