Tom _____ Helen the next day. A. warned to help B. promised to help C. accused me to help D. remind helping
Tom _____ Helen the next day.
A. warned to help
B. promised to help
C. accused me to help
D. remind helping
Tom _____ Helen the next day.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
warn somebody (to do something): cảnh báo ai
promise to do something: hứa làm gì
accuse somebody (of something): buộc tội ai
remind somebody to do something: nhắc nhở ai làm gì
Tạm dịch: Tom hứa sẽ giúp Helen vào ngày hôm sau.
Đáp án: B