Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019
491
16/05/2023
Câu hỏi trang 78 Địa Lí 10: Cho bảng số liệu:
BẢNG 27. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Loại cây
|
2000
|
2019
|
Lúa gạo
|
598,7
|
755,5
|
Lúa mì
|
585,0
|
765,8
|
Ngô
|
592,0
|
1148,5
|
Cây lương thực khác
|
283,0
|
406,1
|
Tổng số
|
2058,7
|
3075,9
|
- Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019.
- Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm 2000.
Trả lời
* Tính cơ cấu
- Công thức: Tỉ trọng thành phần = Giá trị thành phần / Tổng giá trị x 100 (%).
- Áp dụng công thức, ta tính được bảng dưới đây:
Ví dụ: Tỉ trọng lúa gạo 2000 = 598,7 / 2058,7 x 100 = 29,1%.
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Năm
Loại cây
|
2000
|
2019
|
Lúa gạo
|
29,1
|
24,6
|
Lúa mì
|
28,4
|
24,9
|
Ngô
|
28,8
|
37,3
|
Cây lương thực khác
|
13,7
|
13,2
|
Tổng số
|
100,0
|
100,0
|
* Vẽ biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI
NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
* Nhận xét
- Quy mô và tỉ trọng lương thực của thế giới có sự thay đổi theo thời gian.
- Về quy mô năm 2019 gấp 1,49 lần năm 2000 (3075,9 so với 2058,7 triệu tấn).
- Về tỉ trọng
+ Lúa gạo, lúa mì và cây lương thực khác giảm, lần lượt là: 4,5%; 3,5% và 0,5%.
+ Ngô tăng nhanh và tăng thêm 8,5%.
Xem thêm các bài giải SGK Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 25: Địa lí ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản
Bài 26: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai
Bài 27: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới
Bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp
Bài 30: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp