Tìm và sửa lỗi sai: They started laughing excited.
Tìm và sửa lỗi sai: They started laughing excited.
Đáp án: excited
Giải thích: sau động từ là 1 trạng từ -> excitedly: một cách hào hứng
Dịch: Họ bắt đầu cười một cách hào hứng.