Tìm và sửa lỗi sai: My father has smoke for a long time but now he has given up
Tìm và sửa lỗi sai:
My father has smoke for a long time but now he has given up.
A. has smoke
B. for
C. but
D. has given up
Tìm và sửa lỗi sai:
My father has smoke for a long time but now he has given up.
A. has smoke
B. for
C. but
Đáp án: A
Giải thích:
- Nghĩa của câu là bố của tôi đã hút thuốc một thời gian dài nhưng bây giờ không còn hút nữa -> dùng used to smoke
+ Cấu trúc used to Vinf: dùng để nói về việc 1 thói quen, trạng thái, sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt và không còn đúng ở hiện tại nữa.
Dịch: Bố tôi đã từng hút thuốc trong một thời gian dài nhưng bây giờ ông đã bỏ.