Tìm và sửa lỗi sai: He has waited there for a quarter past six.
Tìm và sửa lỗi sai: He has waited there for a quarter past six.
Đáp án: for
Giải thích: for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, a quarter past six: 6h15 là một mốc thời gian => dùng since
Dịch: Anh ấy đã đợi ở đó từ 6h15.