Tìm và nêu nghĩa của mỗi tiếng trong các từ sau: a, khởi hành b, khởi động
Tìm và nêu nghĩa của mỗi tiếng trong các từ sau:
a, khởi hành
b, khởi động
Tìm và nêu nghĩa của mỗi tiếng trong các từ sau:
a, khởi hành
b, khởi động
a, khởi hành: bắt đầu đi, bắt đầu cuộc hành trình
Ví dụ: khởi hành lúc sáu giờ, sắp đến giờ tàu khởi hành
b, khởi động:
- bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị)
Ví dụ: khởi động máy tính, khởi động động cơ xe
- làm những động tác nhẹ nhàng để cho các bộ phận cơ thể làm quen trước khi vận động căng thẳng, trong hoạt động thể dục thể thao
Ví dụ: vận động viên khởi động trước khi vào đường đua, tập vài động tác khởi động