Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Trả lời:
Những từ đồng nghĩa với từ hăng hái: nhiệt huyết, tích cực, say mê, nhiệt tình…
Những từ đồng nghĩa với từ can đảm: dũng cảm, kiên cường, anh hùng, mạnh mẽ, táo bạo…..
Đặt câu:
Bác Hồ là một vị anh hùng tràn đầy nhiệt huyết, dũng cảm.