Tìm trong phần thân bài của bài văn "Đàn chim gáy" Từ ngữ tả hình dáng. Từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen.
Tìm trong phần thân bài của bài văn "Đàn chim gáy"
Từ ngữ tả hình dáng.
Từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen.
Tìm trong phần thân bài của bài văn "Đàn chim gáy"
Từ ngữ tả hình dáng.
Từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen.
Từ ngữ tả hình dáng:
Đôi mắt: nâu, ngơ ngác.
Cái bụng: mịn mượt.
Cổ: cổ yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc.
Từ ngữ tả họa động hoặc thói quen:
Sáng sớm: sà xuống, đuôi lái lượn xòe, đủng đỉnh gáy, thủng thỉnh bước.
Ăn: tha thẩn, nhặt nhạnh, cặm cụi.