Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau và giải thích nghĩa của những từ đó

Câu 5 (trang 48 SGK Ngữ văn 6 tập 2)

Trả lời

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

Ý nghĩa

1

Bình (bằng phẳng, đều nhau)

bình đẳng

ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi.

2

Đối (đáp lại, ứng với)

đối thoại, đối đáp

cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến.

3

Tư (riêng, việc riêng)

tư chất

đặc tính có sẵn của một người, riêng tư nghĩa là riêng của từng người.

4

Quan (xem)

quan điểm

cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề; quan sát là xem xét từng chi tiết để tìm hiểu.

5

Tuyệt (cắt, đứt, hết)

tuyệt chủng

mất hẳn nòi giống, tuyệt vọng nghĩa là mất hết mọi hi vọng.

Xem thêm các bài Soạn văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác:

Bàn về nhân vật Thánh Gióng

Góc nhìn

Thực hành tiếng Việt trang 47

Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc?

Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng trong đời sống

Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống