Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = 6/x^2 +  8x  +  7x^3 - 1 + x/x^2 +  x  +  1 - 6/x - 1 có giá trị là một số nguyên. A. x = 0 B. x = 1 C. x =  - 1 D. x thuộc { 0; 2}

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức \[{\rm{A = }}\frac{{{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 8x + 7}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{1}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{x}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x + 1}}}} - \frac{{\rm{6}}}{{{\rm{x}} - {\rm{1}}}}\]có giá trị là một số nguyên.
A. x = 0
B. x = 1
C. \(x = \pm 1\)
D. \[{\rm{x}} \in \left\{ {0;\,\,2} \right\}\]

Trả lời

Lời giải

Đáp án đúng là: D

\[{\rm{A = }}\frac{{{\rm{6}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 8x + 7}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{1}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{x}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + x + 1}}}} - \frac{{\rm{6}}}{{{\rm{x}} - {\rm{1}}}}\]

\[ = \frac{{6{x^2} + 8x + 7}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + \frac{x}{{{x^2} + x + 1}} - \frac{6}{{x - 1}}\]

\[ = \frac{{6{x^2} + 8x + 7 + x\left( {x - 1} \right) - 6\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{6{x^2} + 8x + 7 + {x^2} - x - 6{x^2} - 6x - 6}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\]

\[ = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = \frac{1}{{x - 1}}\]

Để \[{\rm{A}} \in \mathbb{Z}\] hay \[\frac{1}{{{\rm{x}} - 1}} \in \mathbb{Z}\] thì x – 1 Ư(1) = {−1; 1}.

Ta có bảng sau:

x – 1

−1

1

x

0 (TM)

2 (TM)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả