Tìm chữ số x, biết: a) (80x - 801).12 = 0
Bài 26 trang 14 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm chữ số x, biết:
a) .12 = 0;
b) .32 = 32;
c) x.x = 16;
d) .0 = 0.
Bài 26 trang 14 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm chữ số x, biết:
a) .12 = 0;
b) .32 = 32;
c) x.x = 16;
d) .0 = 0.
a) .12 = 0
x = 1.
Vậy x =1.
b) .32 = 32
x = 1
Vậy x = 1.
c) x.x = 16
Ta thấy 4.4 = 16 nên x = 4.
Vậy x =4.
d) .0 = 0
Ta thấy mọi số tự nhiên nhân với 0 đều bằng 0.
Do đó có vô số thỏa mãn điều kiện
Mà x là chữ số nên x ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Hơn nữa x ≠ 0 nên x ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Vậy x ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4: Phép nhân, phép chia số tự nhiên
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên