Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng: 7991 - 7992 -7993 - .?. - 7996

Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Luyện tập 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

Toán lớp 3 trang 6, 7 Ôn tập các số đến 1000 | Chân trời sáng tạo (ảnh 6)

Trả lời

Phương pháp giải:

Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống và đọc các số trong bảng.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 6, 7 Ôn tập các số đến 1000 | Chân trời sáng tạo (ảnh 7)

7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt;

7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai;

7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba;

7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm;

7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu;    

7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy;

7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám;

7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín;

8 000: tám nghìn;

8 001: tám nghìn không trăm linh một;

8 002: tám nghìn không trăm linh hai;

8 003: tám nghìn không trăm linh ba;

8 004: tám nghìn không trăm linh bốn;

8 005: tám nghìn không trăm linh năm;

8 006: tám nghìn không trăm linh sáu;

8 007: tám nghìn không trăm linh bảy;

8 008: tám nghìn không trăm linh tám;

8 009: tám nghìn không trăm linh chín;

8 010: tám nghìn không trăm linh mười;

8 011: tám nghìn không trăm mười một;

8 012: tám nghìn không trăm mười hai;

8 013: tám nghìn không trăm mười ba;

8 014: tám nghìn không trăm mười bốn;

8 015: tám nghìn không trăm mười lăm;

8 016: tám nghìn không trăm mười sáu;

8 017: tám nghìn không trăm mười bảy;

8 018: tám nghìn không trăm mười tám;

8 019: tám nghìn không trăm mười chín;

8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Ôn tập thống kê có thể, chắc chắn, không thể

Chục nghìn

Các số có bốn chữ số

So sánh các số có bốn chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 10000

Phép trừ các số trong phạm vi 10000

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả