Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng: 7991 - 7992 -7993 - .?. - 7996
Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Luyện tập 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 11 Luyện tập 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Phương pháp giải:
Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống và đọc các số trong bảng.
Lời giải:
7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt;
7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai;
7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba;
7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm;
7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu;
7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy;
7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám;
7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín;
8 000: tám nghìn;
8 001: tám nghìn không trăm linh một;
8 002: tám nghìn không trăm linh hai;
8 003: tám nghìn không trăm linh ba;
8 004: tám nghìn không trăm linh bốn;
8 005: tám nghìn không trăm linh năm;
8 006: tám nghìn không trăm linh sáu;
8 007: tám nghìn không trăm linh bảy;
8 008: tám nghìn không trăm linh tám;
8 009: tám nghìn không trăm linh chín;
8 010: tám nghìn không trăm linh mười;
8 011: tám nghìn không trăm mười một;
8 012: tám nghìn không trăm mười hai;
8 013: tám nghìn không trăm mười ba;
8 014: tám nghìn không trăm mười bốn;
8 015: tám nghìn không trăm mười lăm;
8 016: tám nghìn không trăm mười sáu;
8 017: tám nghìn không trăm mười bảy;
8 018: tám nghìn không trăm mười tám;
8 019: tám nghìn không trăm mười chín;
8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Ôn tập thống kê có thể, chắc chắn, không thể