Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu. 154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
Số 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4.
Số 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6.
Số 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7.
Số 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8.
Số 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9.
Số 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0.
Số 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.