Thực hiện các yêu cầu sau. a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495. b) Viết số. Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám. Chín trăm linh năm
135
03/08/2023
Toán lớp 3 Tập 2 trang 78 Luyện tập 1: Thực hiện các yêu cầu sau.
a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495.
b) Viết số.
- Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.
- Chín trăm linh năm.
- Sáu nghìn hai trăm bảy mươi.
- Một trăm nghìn.
c) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).
Trả lời
Phương pháp giải:
- Đọc số hoặc viết số theo thứ tự từ trái sang phải.
- Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng theo mẫu.
Lời giải:
a)
68 754: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư.
90 157: Chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy.
16 081: Mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt.
2 023: Hai nghìn không trăm hai mươi ba.
495: Bốn trăm chín mươi lăm.
b) Viết số.
- Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638.
- Chín trăm linh năm: 905.
- Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270.
- Một trăm nghìn: 100 000.
c) 741 = 700 + 40 + 1.
2 084 = 2 000 + 80 + 4.
54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Tiền Việt Nam
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Ôn tập các số trong phạm vi 100000
Ôn tập các phép tính
Ôn tập hình học và đo lường
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất