This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant. A. allows B. grants C. entitles D. credits
This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant.
A. allows
B. grants
C. entitles
D. credits
This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant.
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc từ vựng
A. allow /əˈlaʊ/ + sb to do sth: cho phép ai làm gì
B. grant /ɡrænt/ + sb sth: cho phép ai điều gì (thường là sự cho phép hợp pháp cho yêu cầu làm gì)
C. entitle /ɪnˈtaɪtəl/ + sb to sth/ do sth: cho ai quyền làm gì hay có cái gì
D. credit /ˈkredɪt/ sth to sth/ sb: tin rằng, quy cái gì cho ai/ cái gì
Vì phía sau chỗ trống là sb to sth, cần từ mang nghĩa là “cho phép ai có quyền có thứ gì” nên ta chọn C.
Tạm dịch: Vé này cho bạn có quyền có một bữa ăn miễn phí ở của hàng mới của chúng tôi.