this so-called ‘cultural’ practice and have argued that they are keeping the traditions of their (24)_______ alive.
this so-called ‘cultural’ practice and have argued that they are keeping the traditions of their (24)_______ alive.
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
Dấu hiệu: sau tính từ sở hữu “their” (của họ) cần một danh từ
The older generations insist on continuing this so-called ‘cultural’ practice and have argued that they are keeping the traditions of their (24) ancestors alive.
Tạm dịch: Các thế hệ cũ khăng khăng tiếp tục cái gọi là thực hành “văn hóa” này và đã lập luận rằng họ đang giữ truyền thống của tổ tiên mình.
Đáp án: ancestors