This is yet (32) ________ example of the flaws in defining recession by the rule of

This is yet (32) ________ example of the flaws in defining recession by the rule of two consecutive quarters of negative GDP growth.
A. much
B. many
C. another
D. other

Trả lời

C

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

A. much + N không đếm được: nhiều

B. many + N đếm được số nhiều: nhiều

C. another + N số ít: khác, nữa

D. other + N số nhiều/N không đếm được: những người/cái khác

Dịch nghĩa: Đây là một ví dụ khác về những sai sót trong việc xác định suy thoái theo quy luật hai quý liên tiếp tăng trưởng GDP âm.