This could be a parent, brother, sister, cousin, aunty, uncle, a grandparent or a (5) ______ family friend.
24
24/07/2024
This could be a parent, brother, sister, cousin, aunty, uncle, a grandparent or a (5) ______ family friend.
A. near
B. close
C. warm
D. convenient
Trả lời
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. near (a): gần
B. close (a): gần gũi, thân thiết
C. warm (a): ấm
D. convenient (a): thuận tiện
Tạm dịch: “This could be a parent, brother, sister, cousin, aunty, uncle, a grandparent or a close family friend.”
(Đó có thể là bố hay mẹ, anh em trai, chị em gái, dì, bác, ông hay bà hay một người bạn thân thiết của gia đình.)