Thinking computers and household robots failed to (4) ______, and a backlash ensued.
Thinking computers and household robots failed to (4) ______, and a backlash ensued.
A. materialize
B. materialistic
C. materialism
D. materialist
Đáp án A
Kiến thức về dạng từ:
A. materialize / məˈtɪəriəlaɪz/ (v): cụ thể hóa, hiện thực
B. materialistic / məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ (adj): nặng về vật chất
C. materialism / məˈtɪəriəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa duy vật
D. materialist / məˈtɪəriəlɪst/ (n): người tin vào chủ nghĩa duy vật
*Ta thấy: fail to do sth: thất bại làm gì => ta phải dùng động từ trong câu này
Tạm dịch: “Thinking computers and household robots failed to (4) ____, and a backlash ensued.”
(Máy tính suy nghĩ và robot gia đình không thể thành hiện thực, và xảy ra phản ứng dữ dội.)