They stood on the street corner leaflets. A. making out B. handing out C. handing in D. making off
They stood on the street corner ____ leaflets.
A. making out
B. handing out
C. handing in
D. making off
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. making out = hiểu
B. handing out = phân phát
C. handing in = nộp
D. making off = tẩu thoát
Dịch: Họ đứng ở góc phố phát tờ rơi.