They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9) you are saying. A. who B. what C. that D. things
They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9)__________ you are saying.
A. who
B. what
C. that
D. things
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. who: ai B. what: cái gì C. that: đó D. things: cái gì
They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (9) what you are saying.
Tạm dịch: Họ có thể đồng ý hay từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói.
Chọn B