They don't like interruptions or (12) ______changes of schedule.

They don't like interruptions or (12) ______changes of schedule.

A. sudden

B. suddenly
C. abruptly
D. promptly

Trả lời

Đáp án A

Trước danh từ changes ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó.

A.sudden (adj): đột ngột.

B. suddenly (adv): mang tính đột ngột, bất chợt.

C. abruptly (adv) = B. suddenly (adv).

D. promptly (adv): mang tính mau lẹ, nhanh chóng.

Dịch: Họ không thích bị phiền nhiễu hoặc sự thay đổi lịch trình đột ngột.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả