_______, they could catch the last bus. (LUCK)
_______, they could catch the last bus. (LUCK)
_______, they could catch the last bus. (LUCK)
Đáp án đúng: Luckily
Đứng đầu câu, ngăn cách các thành phần khác bởi dấu phẩy → vị trí cần điền cần 1 trạng từ
luck (n): sự may mắn
luckily (adv): may mắn
Dịch nghĩa: May mắn thay, học đã có thể bắt được chuyến xe buýt cuối cùng.