These reports coincided (3) ____________ a trend away from the liberal arts.
These reports coincided (3) ____________ a trend away from the liberal arts.
A. with
B. on
C. to
D. of
A. with
Đáp án A
Kiến thức về giới từ:
Xét các đáp án:
A. with /wɪð/ (adv): với, cùng với
B. on /ɒn/ (adv): trên, ở trên
C. to /tuː/ (adv): theo hướng, hướng tới
D. of /əv/ (adv): của, thuộc về
Tạm dịch: These reports coincided (3) ____________ a trend away from the liberal arts.
(Những báo cáo này trùng hợp với một xu hướng đi từ nghệ thuật tự do.)
→ Cấu trúc: coincide with: xảy ra đồng thời, trùng với